Bạn đang quan tâm đến Tìm hiểu bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh phải không? Nào hãy cùng Vuihecungchocopie đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực tư pháp, phiên dịch hoặc nhân viên chính phủ, bạn sẽ vô cùng khó hiểu tầm quan trọng của bộ máy nhà nước bằng tiếng Anh . Vì vậy, hãy cùng langmaster khám phá nó.
1. Từ vựng về chức danh quốc gia, chức danh tổng thống, chức danh phó tổng thống
– Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam / səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm / (srv): Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bạn đang xem: Chủ tịch nước tiếng anh là gì
– President of the Social Republic of Vietnam / ˈprɛzɪdənt ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm /: Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
– Vice President of the Social Republic of Vietnam / vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm /: Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Tìm hiểu về bộ máy nhà nước của Việt Nam bằng tiếng Anh
2. Bảng chú giải tên chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
– Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gov) / ˈgʌvnmənt ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk v viet nam /: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
– Bộ Quốc phòng / ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns / (mnd): Bộ Quốc phòng
– Bộ Công an / ˈmɪnɪstri ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti / (mps): Bộ Công an
– Bộ Ngoại giao / ˈmɪnɪstri ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz / (mofa): Bộ Ngoại giao
– Bộ Tư pháp / ˈmɪnɪstri ɒv ˈʤʌstɪs / (moj): Bộ Tư pháp
– Bộ Tài chính / ˈmɪnɪstri ɒv faɪˈnæns / (mof): Bộ Tài chính
– Bộ Công nghiệp và Thương mại / ˈmɪnɪstri ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd / (moit): Bộ Công nghiệp và Thương mại
– Bộ Lao động, Người khuyết tật Chiến tranh và Xã hội / ˈmɪnɪstri ɒv ˈleɪbə, wɔːr ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz / (molisa): Bộ Lao động – Người khuyết tật và Xã hội
– Bộ Truyền thông / ˈmɪnɪstri ɒv ˈtrænspɔːt / (mot): Bộ Truyền thông
– Sở Xây dựng / ˈmɪnɪstri ɒv kənˈstrʌkʃən / (moc): bộ xây dựng
– Bộ Thông tin và Truyền thông / ˈmɪnɪstri ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz / (mic): Bộ Thông tin và Truyền thông
– Bộ Giáo dục và Đào tạo / ˈmɪnɪstri ɒv ˌɛdju (ː) ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ / (moet): Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bảng chú giải tên chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
– Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn / ˈmɪnɪstri ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt / (mard): Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
– Phòng Kế hoạch và Đầu tư / ˈmɪnɪstri ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt / (mpi): Bộ sưu tập Kế hoạch và Đầu tư
– Bộ Nội vụ / ˈmɪnɪstri ɒv həʊm əˈfeəz / (moha): Bộ Nội vụ
– Bộ Y tế / ˈmɪnɪstri ɒv hɛlθ / (moh): Bộ Y tế
– Bộ Khoa học và Công nghệ / ˈmɪnɪstri ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi / (hầu hết): Bộ Khoa học và Công nghệ
– Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch / ˈmɪnɪstri ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz (ə) m / (mocst): Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– Bộ Tài nguyên và Môi trường / ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt / (monre): Bộ Tài nguyên và Môi trường
– thanh tra chính phủ / ˈgʌvnmənt ɪnˈspɛktərɪt / (gi): thanh tra chính phủ
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam / ðə steɪt bæŋk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm / (sbv): Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
– Ủy ban Các vấn đề Dân tộc / kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz / (cema): Ủy ban Dân tộc
– Văn phòng Chính phủ / ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt / (go): Văn phòng Chính phủ
Xem thêm:
= & gt; 13 Mẫu Hội Thoại Tiếng Anh Bạn Cần Biết Theo Chủ Đề Công Việc
=> Mẫu tiếng Anh bỏ túi khi đi du lịch nước ngoài
3. Bảng chú giải thuật ngữ tên cơ quan chính phủ
– Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh / ho chi minh ˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt / (hcmm): Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Vietnamese Social Security / viet nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti / (vsi): Vietnam Social Security
– Vietnam News Agency / viet nam njuːz ˈeɪʤənsi / (vna): Thông tấn xã Việt Nam
– Voice of Vietnam / vɔɪs v viet nam / (vov): Voice of Vietnam
– Đài Truyền hình Việt Nam / viet nam ˈtɛlɪˌvɪʒən / (vtv): Đài Truyền hình Việt Nam
– Học viện Chính trị và Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh / Hồ Chí Minh næʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ (ə) n / (hcma): Ho Zhiming, Học viện Chính trị Quốc gia Khoa học và Quản lý
– Viện Công nghệ Việt Nam / viet nam kædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi / (mênh mông): Viện Công nghệ Việt Nam
– Viện Khoa học Xã hội Việt Nam / viet nam əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz / (vass): Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
4. Từ vựng về các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
– Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam / praɪm ˈmɪnɪstər ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm /: Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
– Phó Thủ tướng Thường trực / ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə /: Phó Thủ tướng Thường trực
– Phó Thủ tướng / ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə /: Phó Thủ tướng
– Bộ trưởng Bộ Quốc phòng / ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns /: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
– Bộ trưởng Bộ Công an / ˈmɪnɪstər ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti /: Bộ trưởng Bộ Công an
– Bộ trưởng Bộ Ngoại giao / ˈmɪnɪstər ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz /: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
– Bộ trưởng Bộ Tư pháp / ˈmɪnɪstər ɒv ˈʤʌstɪs /: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
– Bộ trưởng Bộ Tài chính / ˈmɪnɪstər ɒv faɪˈnæns /: Bộ trưởng Bộ Tài chính
– Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Thương mại / ˈmɪnɪstər ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd /: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Thương mại
– Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội / ˈmɪnɪstər ɒv ˈleɪbə, wɔːr ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz /: Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải / ˈmɪnɪstər ɒv ˈtrænspɔːt /: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
– Bộ trưởng Bộ Xây dựng / ˈmɪnɪstər ɒv kənˈstrʌkʃən /: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
– Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông / ˈmɪnɪstər ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz /: Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
– Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo / ˈmɪnɪstər ɒv ˌɛdju (ː) ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ /: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn / ˈmɪnɪstər ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt /: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
– Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư / ˈmɪnɪstər ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt /: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng chú giải các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Bộ trưởng
Xem thêm: Màu tình yêu là gì? Những màu sắc nên biết trong tình yêu
– Bộ trưởng Bộ Nội vụ / ˈmɪnɪstər ɒv həʊm əˈfeəz /: Bộ trưởng Bộ Nội vụ
– Bộ trưởng Bộ Y tế / ˈmɪnɪstər ɒv hɛlθ /: Bộ trưởng Bộ Y tế
– Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ / ˈmɪnɪstər ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi /: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
– Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch / ˈmɪnɪstər ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz (ə) m /: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường / ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt /: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
– tổng thanh tra / ɪnˈspɛktə-ˈʤɛnərəl /: tổng thanh tra chính phủ
– The Governor of the State Bank of Vietnam / ˈgʌvənər v steɪt bæŋk ɒv viet nam /: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
– Bộ trưởng, Chủ tịch / Chủ tịch Ủy ban Dân tộc / ˈmɪnɪstə, ˈʧeəmən / ʧeəˌwʊmən ɒv ðə kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz /: Bộ trưởng, Chủ tịch Hội đồng các vấn đề dân tộc
– Bộ trưởng, Chủ tịch Văn phòng Chính phủ / ˈmɪnɪstə, ˈʧeəmən / ʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt /: Bộ trưởng, Người đứng đầu Chính phủ
5. Bảng chú giải thuật ngữ Văn phòng Tổng thống và Chức danh Lãnh đạo Văn phòng
– Office of the President / ˈɒfɪs v ðə ˈprɛzɪdənt /: Văn phòng Tổng thống
– Chủ tịch / Chủ nhiệm Văn phòng Tổng thống / ˈʧeəmən / ʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə prɛzɪdənt /: Giám đốc Văn phòng Tổng thống
– Vice President / Chairman of Presidential Palace / vaɪs ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən v ði ˈɒfɪs v ðə ˈprɛzɪdənt /: Phó Chủ tịch Phủ Tổng thống
– Trợ lý cho Tổng thống / əˈsɪstənt tuː ðə ˈprɛzɪdənt /: Trợ lý cho Tổng thống
Xem thêm:
= & gt; 30+ Ví dụ về các Thói quen Tiếng Anh Cơ bản Hàng ngày Bạn Cần Biết
= & gt; 25+ Ví dụ về Giao tiếp Tiếng Anh Bạn Phải Bỏ lỡ!
6. Từ vựng tiếng Anh về tên thông dụng của các đơn vị cấp dưới thuộc Bộ và các cơ quan cấp Bộ
– Bộ / ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs /: Bộ
– Thanh tra Sở / ˈmɪnɪstri ɪnˈspɛktərɪt /: Thanh tra Sở
– Command / dɪˈrɛktərɪt /: Lệnh
– ủy ban / ủy ban / kəˈmɪti / kəˈmɪʃən /: ủy ban
– Cục / Cơ quan / Cơ quan / dɪˈpɑːtmənt / ɔːˈθɒrɪti / ˈeɪʤənsi /: Cục
– Vụ / dɪˈpɑːtmənt /: Dịch vụ
– College / əˈkædəmi /: Trường cao đẳng
– Viện nghiên cứu / ˈɪnstɪtjuːt /: Viện nghiên cứu
– Center / ˈsɛntə /: Trung tâm
– Vụ Tổ chức Cán bộ / dɪˈpɑːtmənt v ˌpɜːsəˈnɛl ænd ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən /: Tổ chức cán bộ
– Phòng các vấn đề pháp lý / dɪˈpɑːtmənt ɒv ˈliːgəl əˈfeəz /: Các vấn đề pháp lý
– Vụ Hợp tác Quốc tế / dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌɪntə (ː) ˈnæʃənl kəʊˌɒpəˈreɪʃən /: Hợp tác quốc tế
Từ vựng tiếng Anh về tên thông dụng của các đơn vị cấp dưới thuộc bộ, cơ quan ngang bộ
7. Từ vựng tiếng Anh cấp thứ trưởng và tương đương chức danh chuyên viên cấp Bộ
– Thứ trưởng thường trực / ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə /: Thứ trưởng thường trực
– Thứ trưởng / ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə /: Thứ trưởng
– Giám đốc / dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl / l: Tổng giám đốc
– Phó Tổng giám đốc / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl /: Phó Tổng giám đốc
– Phó Chủ tịch Thường trực / Chủ tịch / ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən //: Phó Chủ tịch thường trực
– Vice Chairman / Chairmanwoman / vaɪs ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən /: Phó chủ tịch
– Trợ lý Bộ trưởng / əˈsɪstənt ˈmɪnɪstə /: Trợ lý Bộ trưởng
– Chủ tịch Ủy ban / Chủ tịch / ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti /: Chủ tịch ủy ban
– Phó Chủ tịch / Chủ tịch Ủy ban / vaɪs ˈʧeəmən / ʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti /: Phó Chủ tịch Ủy ban
– Giám đốc Văn phòng Bộ trưởng / ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs /: Giám đốc Văn phòng Bộ trưởng
– Phó Giám đốc Văn phòng Sở / ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ɒfɪs /: Phó Giám đốc Sở
– Director / dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl /: Giám đốc
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl /: Phó Giám đốc
– Tổng giám đốc / dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl /: Tổng giám đốc
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl /: Phó Giám đốc
– Trưởng khoa / ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi /: Trưởng khoa
– Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng / vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi /: Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng
– Giám đốc Viện / dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtju: t /: Giám đốc
– Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtjuːt /: Phó Viện trưởng
– Giám đốc trung tâm / dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə /: Giám đốc trung tâm
– Phó Giám đốc Trung tâm / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə /: Phó Giám đốc Trung tâm
– Trưởng phòng / hɛd ɒv dɪˈvɪʒən /: Trưởng phòng
– Quan chức cấp cao / ˈsiːnjər əˈfɪʃəl /: chuyên gia cao cấp
– Cán bộ chủ chốt / ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl /: chuyên gia chủ chốt
– chính thức / əˈfɪʃəl /: chuyên gia
– Thanh tra cao cấp / ˈsiːnjər ɪnˈspɛktə /: Thanh tra cấp cao
– Thanh tra chính / ˈprɪnsəpəl ɪnˈspɛktə /: Chánh thanh tra
– Thanh tra / ɪnˈspɛktə /: Thanh tra
8. Từ vựng tiếng Anh về Chức danh Lãnh đạo Cơ quan Chính phủ
– Người quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh / dɪˈrɛktər ɒv ho chi minhˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt /: Người quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Phó Giám đốc Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər v Hồ Chí Minh ˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt /: Phó Giám đốc Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Cục trưởng Cục Bảo hiểm xã hội Việt Nam / ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti /: Cục trưởng Cục An ninh xã hội Việt Nam
Xem thêm: Gây rối trật tư công cộng là gì theo quy định
– Phó Giám đốc BHXH Việt Nam / ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti /: Phó Cục trưởng Cục BHXH Việt Nam
– Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam / ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam njuːz ˈeɪʤənsi /: Chủ tịch Thông tấn xã Việt Nam
– Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam / ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam njuːz ˈeɪʤənsi /: Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
– Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam / ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm /: Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
– Vice General Manager / dɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs v ˌvjɛtˈnɑːm / : Vice General Manager of Vietnam
– General Manager of Vietnam TV / ʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam ˈtɛlɪˌvɪʒən /: General Manager of Vietnam TV
– Phó Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam / ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv viet nam ˈtɛlɪˌvɪʒən /: Phó Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
– Hiệu trưởng Trường Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh / ˈprɛzɪdənt v həʊ nlnl kædəmi v ˈpɒlɪtɪks ænd pʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ (ə) n /: Nhà nước Hồ Chí Minh
– Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh / vaɪs prɛzɪdənt ɒv həʊ iː næʃənl əˈkædəmi v ˈpɒlɪtɪks ænd pʌblɪk ədˌmɪnɪnɪsˈtreɪʃh (ə) Quản lý quốc gia
– Dean of the Vietnam Academy of Science and Technology / ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi /: Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
– Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam / vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi /: Phó Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
– President of the Vietnam Academy of Social Sciences / ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz /: Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
– Vice President of Vietnam Academy of Social Science / vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz /: Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Xem thêm:
= & gt; 80 bài học tiếng Anh mẫu để giao tiếp như người bản xứ
= & gt; 33 nhận xét tiếng Anh mẫu
9. Tên đơn vị trụ sở chính và từ vựng của các vị trí lãnh đạo
– Office / ˈɒfɪs /: Văn phòng
– Giám đốc Văn phòng / ʧiːf ɒv ˈɒfɪs /: Giám đốc Văn phòng
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs /: Phó Giám đốc
– Vụ / dɪˈpɑːtmənt /: Bộ phận
– Director / dɪˈrɛktə /: Giám đốc
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə /: Phó Giám đốc
– bàn cờ / bɔːd /: bị cấm
– Header / hɛd /: Trưởng phòng
– Phó Trưởng phòng / ˈdɛpjʊti hɛd /: Phó Trưởng phòng
– Branch / brɑːnʧ /: chi nhánh
– Manager / ˈmænɪʤə /: giám đốc chi nhánh
– Phó giám đốc / ˈdɛpjʊti ˈmænɪʤə /: Phó chi nhánh
– Phòng / dɪˈvɪʒən /: phòng
– Trưởng phòng / hɛd ɒv dɪˈvɪʒən /: Trưởng phòng
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən /: Phó Giám đốc
Từ vựng về tên bộ phận chung và vị trí lãnh đạo
10. Từ vựng tiếng Anh về tên các thủ đô, thành phố, tỉnh, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
– The capital of Hanoi / hɑː noi ˈkæpɪtl /: thủ đô Hà Nội
– thành phố / ˈsɪti /: thành phố
– tỉnh / ˈprɒvɪns /: tỉnh
– area / ˈdɪstrɪkt /: area
– Xã / ˈkɒmjuːn /: Xã
– ward / wɔːd /: ward
– ấp, làng / ˈhæmlɪt, ˈvɪlɪʤ /: ấp / xóm / ấp
– UBND / ˈpiːplz kəˈmɪti /: Ủy ban nhân dân (từ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến cộng đồng dân cư các cấp)
– Office / ˈɒfɪs /: Văn phòng
– Vụ / dɪˈpɑːtmənt /: Bộ phận
– Bảng / bɔːd /: bị cấm
– Ban Ủy ban / kəˈmɪti dɪˈvɪʒən /: phòng (thuộc ubnd)
– town / taʊn /: thị trấn, thị trấn
11. Từ vựng tiếng Anh chức danh lãnh đạo chính quyền địa phương, cán bộ, công chức các cấp
– Chủ tịch / Chủ tịch Ủy ban nhân dân / ˈʧeəmən / ʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti /: Chủ tịch Ủy ban nhân dân
– Phó Chủ tịch Thường trực / Chủ tịch Ủy ban nhân dân / ˈpɜːmənənt và ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti /: Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban nhân dân
– Vice Chairman / Chairman of the People’s Committee / vaɪs ˈʧeəmən / ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti /: Phó Chủ tịch UBND
– Thành viên của Ủy ban nhân dân / ˈmɛmbər ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti /: thành viên của Ủy ban nhân dân
– Chủ tịch Bộ phận / dɪˈrɛktər ɒv dɪˈpɑːtmənt /: Chủ tịch Bộ phận
– Giám đốc Văn phòng / iːf ɒv ˈɒfɪs /: Giám đốc Văn phòng
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs /: Phó Giám đốc
– Chánh Thanh tra / ʧiːf ɪnˈspɛktə /: Chánh Thanh tra
– Phó Chánh Thanh tra / ˈdɛpjʊti ʧiːf ɪnˈspɛktə /: Phó Chánh Thanh tra
– Trưởng phòng / hɛd ɒv dɪˈvɪʒən /: Trưởng phòng
– Phó Giám đốc / ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən /: Phó Giám đốc
– Quan chức cấp cao / ˈsiːnjər əˈfɪʃəl /: chuyên gia cao cấp
– Cán bộ chủ chốt / ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl /: chuyên gia chủ chốt
– Official / əˈfɪʃəl /: Chuyên gia
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về Bộ máy Nhà nước Việt Nam để các bạn tham khảo. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong việc tự học từ vựng của mình. Ngoài ea, đừng quên ghé thăm langmaster thường xuyên để cập nhật những khóa học tiếng anh mới nhất mỗi ngày.
Xem thêm:
Xem thêm: SAFU là gì? Quỹ bảo hiểm Binance bảo vệ tài sản cho người dùng
- Từ vựng tiếng Anh quân sự
- 150 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là đủ cho tất cả các ngành nghề
- Ngứa rốn biểu hiện bệnh gì? Có nguy hiểm không?
- Whipping cream là gì? Và những điều cần biết
- Cách làm tào phớ bằng bột năng và các nguyên liệu khác | Phụ Nữ & Gia Đình
- Mệnh Thủy hợp màu gì CHUẨN ngũ hành tương sinh tương khắc
- Tổng hợp 15 cách làm bánh lá chuối bằng nồi hấp đơn giản hấp dẫn thơm ngon
Công khai: VUIHECUNGCHOCOPIE.VN là trang web Tổng hợp Ẩm Thực - Game hay và Thủ Thuật hàng đầu VN, thuộc Chocopie Vietnam. Mời thính giả đón xem.
Chúng tôi trân trọng cảm ơn quý độc giả luôn ủng hộ và tin tưởng!