Bạn đang quan tâm đến Tra Từ Điển Kĩ Thuật ” Trong Từ Điển Lạc Việt, Thể Loại:Kỹ Thuật Chung phải không? Nào hãy cùng Vuihecungchocopie đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO Tra Từ Điển Kĩ Thuật ” Trong Từ Điển Lạc Việt, Thể Loại:Kỹ Thuật Chung tại đây.
Jack : Đầu cắm theo từ điển Oxford và người mình thường gọi. Nhưng theo từ điển xây dựng Harris và từ điển Webster’s thì lại là ổ cắm. Vậy ta nên gọi đầu cắm là plug.
Voltage : Điện thế
Ohm : Đơn vị điện trở
Ohmmeter : Điện trở kế, ohm kế
Ampere; amp : Đơn vị cường độ dòng điện
Ammeter : Ampe kế
Volt : Đơn vị điện thế
Voltmeter : Volt kế
Galvanometer : Thiết bị kiểm điện trở suất
Megaohmmeter : Thiết bị đo điện trở của vật cách điện
Transformer : Máy biến thế
Series circuit : Mạch điện nối liến tiếp
Parallel circuit : Mạch điện song song
Leakage current : Dòng điện rò
Fault : Dòng điện bất ngờ do sự cố
Earth leakage protection : Bobảo vệ chống điện rò dưới đất
Ground fault : Dòng điện rò dây nóng và đất
Ground fault protection : Bảo vệ chống ground fault
Ground fault circuit interrupter – GFCI : Ngắt điện tự động chống Ground fault
Lightning rod : Cột thu lôi (cột thu sét)
Lightning down conductor : Dây dẫn sét xuống đất
Earth electrode : Thanh tiêu sét trong đất
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material : Vật liệu cách điện
Insulator : Vật cách điện
Insulator bearing bar : Ferua đỡ bình sứ cách điện
Accessories : Phụ kiện
electrical appliances : Thiết bị điện gia dụng
Light : Đèn, ánh sáng
Lamp : Đèn
Fixture : Bộ đèn
Incandescent lamp = Incandescent filament lamp : Đèn bóng dây tim tungsten
Flourescent light : Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
Incandescent daylight lamp :Đèn có dây tim ánh sáng trắng
Sodium light; Sodium vapour lamp : Đèn natri ánh sáng màu cam
Neon light : Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)
Quartz-halogen bulb : Bóng đèn tungsten Halogen
Recessed fixture : Đèn âm trần
Emergency light : Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện
Weatherproof switch : Công tắc ngòai trời (chống tác nhân thời tiết)
Push button : Nút nhấn
Bell; buzzer : Chuông
Chime : Chuông điện có nhạc
Electric door opener : Thiết bị mở cửa
Photoelectric cell : Tế bào quang điện (cửa mở tự động)
Relay : Công tắc điện tự động
Smoke bell : Thiết bị dò khói
Alarm bell : Chuông baó tự động
Burglar alarm : Chuông báo trộm
Illuminance : Sự chiếu sáng
Lumen : Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI
Lue : Đơn cị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2
Electrolysis : Điện phân
Electrolyte : Chất điện phân
Electroplating : Xi mạ điện (bằng điện phân)
Powder coating; electrostatic painting : Sơn tĩnh điện
Xem bài viết:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
DVD học Autocad 1016 chi tiết | 5 DVD tự học NX 11 hay nhất | 4 DVD tự học Solidworks 2016 | Bộ 3 DVD cơ khí – 600 Ebook | 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50% |
Công khai: VUIHECUNGCHOCOPIE.VN là trang web Tổng hợp Ẩm Thực - Game hay và Thủ Thuật hàng đầu VN, thuộc Chocopie Vietnam. Mời thính giả đón xem.
Chúng tôi trân trọng cảm ơn quý độc giả luôn ủng hộ và tin tưởng!
- Access Lysophuongdong – Websites Using Poseidon In Vietnam
- Tuyển tập những hình nahr chú chó con dễ thương đáng yêu cute nhất
- Cách Sửa Lỗi Máy Chủ Quá Tải Trong Liên Minh Huyền Thoại 6, Fix Lỗi Quá Tải Lol
- Những hình ảnh avatar hài hước siêu bựa, cute và dễ thương nhất
- Tin Tức Mới Nhất Về ` Giang Brothers, Giang Brothers